Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tác chiến

Academic
Friendly

Từ "tác chiến" trong tiếng Việt một thuật ngữ thường được sử dụng trong lĩnh vực quân sự. "Tác chiến" có nghĩahành động hoặc kế hoạch thực hiện các hoạt động chiến đấu, nhằm đạt được mục tiêu trong một cuộc chiến. Nói một cách đơn giản, "tác chiến" có thể hiểu "đánh nhau" nhưng mang tính chất tổ chức chiến lược hơn.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng phổ thông:

    • Quân ta tác chiến với quân địch trong một trận đánh lớn.
    • Lãnh đạo quân đội đã đưa ra kế hoạch tác chiến cho chiến dịch sắp tới.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • Các nhà phân tích quân sự đang nghiên cứu các phương pháp tác chiến mới để ứng phó với tình hình hiện tại.
    • Tác chiến không chỉ dựa vào sức mạnh quân sự còn cần chiến lược thông minh linh hoạt.
Các biến thể của từ:
  • Tác chiến điện tử: Đây một lĩnh vực trong tác chiến sử dụng công nghệ thông tin điện tử để tác động đến các hệ thống của đối phương.
  • Tác chiến phi đối xứng: một hình thức tác chiến trong đó một bên sức mạnh quân sự yếu hơn sử dụng chiến lược chiến thuật không truyền thống để đánh bại đối phương.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chiến đấu: Cũng có nghĩatham gia vào một cuộc chiến, nhưng không nhất thiết phải kế hoạch hay chiến lược rõ ràng như "tác chiến".
  • Giao chiến: Thường được dùng để chỉ việc hai bên gặp nhau đánh nhau, không sự tổ chức như "tác chiến".
  • Chiến tranh: một khái niệm rộng hơn, chỉ về cuộc xung đột kéo dài giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc lực lượng.
Từ liên quan:
  • Quân sự: Liên quan đến các lực lượng trang các hoạt động chiến đấu.
  • Chiến lược: Kế hoạch tổng thể để đạt được mục tiêu lớn trong quân sự hoặc trong các lĩnh vực khác.
  1. Đánh nhau (từ dùng trong quân sự): Quân ta tác chiến với quân địch.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tác chiến"